-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm |
Sắt (II) Sunfat |
Tên gọi khác |
Phèn Sắt Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate |
Công thức hóa học |
FeSO4 |
CAS |
7782-63-0 |
Hàm lượng |
98% |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Ứng dụng |
– Phèn sắt sunfat được sử dụng trong xử lý nước thải với nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên chủ yếu được dùng như 1 hóa chất keo tụ và chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử và hóa chất loại bỏ photphat – Phèn Sắt FeSO4 làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. – Ứng dụng Phèn Sắt FeSO4 trong lọc nước bằng phương pháp keo tụ và loại bỏ phosphate. – Phèn Sắt FeSO4 Là chất khử để giảm chromate trong xi măng. – Phèn Sắt FeSO4 Là một chất hóa học dùng để tinh chế vàng. – Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc. – Phèn Sắt FeSO4 Là tiền chất sản xuất ra một số hợp chất sắt khác. FeSO4 được sử dụng như là một phương pháp truyền thống xử lý gỗ , hoặc một mình, hòa tan trong nước, hoặc như là một thành phần của sơn nước. |
Tính chất |
- Dạng tinh thể hình thoi, màu xanh nhạt. |
Thông số kỹ thuật |
- Nồng độ: ≥98%. - Hàm lượng chất không tan: ≤ 0.5% |
Lưu ý sử dụng |
Trước khi sử dụng nên được thử nghiệm quy mô pilot Các loại nước thải thường được sử dụng gồm có: · Nước thải rỉ rác · Nước thải công nghiệp · Nước thải xi mạ · Nước thải sơn tĩnh điện · Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử |
Quy cách đóng gói |
25kg/bao |
Bảo quản |
- Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit. - Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. - Khi đã mở nên sử dụng ngay. |
Tổng quan về sắt II sunfat FeSO4
1. Sắt II sunfat FeSO4 là gì?
Sắt II sunfat là một hợp chất muối vô cơ, tại dưới dạng bột hoặc tinh thể có công thức hóa học là FeSO4. Thông thường, loại hợp chất này sẽ tồn tại ở trạng thái ngậm 7 nước với công thức FeSO4.7H2O.
Một số tên gọi khác: phèn sắt sunfat, sắt sunfat, iron (II) sulfate,…
Sắt II Sunfat FeSO4 là gì?
2. Cấu tạo phân tử FeSO4
Sắt II sunfat FeSO4 bao gồm Fe và nhóm SO42-
ắt II sunfat ở dạng ngậm nước
3. Tính chất vật lý của FeSO4
Đây là một hợp chất có màu xanh, dạng bột hoặc phân tử, không mùi
Khối lượng phân tử: 151.91 g/mol (dạng khan), 278.02 g/mol (dạng ngậm 7 nước)
Khối lượng riêng: 3.65 g/cm3 (dạng khan) và 1.859 g/cm3 (dạng ngậm 7 nước)
Điểm nóng chảy: 680 oC (dạng khan), 60 – 64 oC (dạng ngậm 7 nước)
Tan tốt trong nước (44.69 g/100ml ở 77 oC) nhưng không tan trong rượu
4. Tính chất hóa học của FeSO4
Mang đầy đủ các tính chất hóa học của muối:
Phản ứng với axit tạo thành muối mới và axit mới
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tác dụng với dung dịch kiềm tạo nên 2 muối mới
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
Tác dụng với muối tạo ra kết tủa trắng
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
Có tính khử
FeSO4 + Cl2 → FeCL3 + Fe2(SO4)3
Có tính oxy hóa
FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe
Số lượng:
Tổng tiền: