Sắt (II) Sunfat FeSO4

Thương hiệu: LCCVN | Tình trạng: Còn hàng
Đang cập nhật...
Liên hệ
Gọi 0904 896 958 để được trợ giúp

Mô tả sản phẩm

Tên sản phẩm

Sắt (II) Sunfat  

Tên gọi khác

Phèn Sắt Sunfat, Ferous Sulphate Heptahydrate

Công thức hóa học

FeSO4

CAS

7782-63-0

Hàm lượng

98%

Xuất xứ

Trung Quốc

Ứng dụng

– Phèn sắt sunfat được sử dụng trong xử lý nước thải với nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên chủ yếu được dùng như 1 hóa chất keo tụ và chất dùng trong phản ứng oxi hóa khử và hóa chất loại bỏ photphat

– Phèn Sắt FeSO4 làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải

và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử.

– Ứng dụng Phèn Sắt FeSO4  trong lọc nước bằng phương pháp keo tụ và loại bỏ phosphate.

– Phèn Sắt FeSO4 Là chất khử để giảm chromate trong xi măng.

– Phèn Sắt FeSO4 Là một chất hóa học dùng để tinh chế vàng.

– Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc.

– Phèn Sắt FeSO4 Là tiền chất sản xuất ra một số hợp chất sắt khác.

FeSO4 được sử dụng như là một phương pháp truyền thống xử lý gỗ , hoặc một mình, hòa tan trong nước, hoặc như là một thành phần của sơn nước.

Tính chất

- Dạng tinh thể hình thoi, màu xanh nhạt.
- Tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu.

Thông số kỹ thuật

- Nồng độ: ≥98%.

- Hàm lượng chất không tan: ≤ 0.5%

Lưu ý sử dụng

Trước khi sử dụng nên được thử nghiệm quy mô pilot

 Các loại nước thải thường được sử dụng gồm có:

·         Nước thải rỉ rác

·         Nước thải công nghiệp

·         Nước thải xi mạ

·         Nước thải sơn tĩnh điện

·         Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử

Quy cách đóng gói

25kg/bao

Bảo quản

- Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.

- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

- Khi đã mở nên sử dụng ngay.

 

 

Tổng quan về sắt II sunfat FeSO4

1. Sắt II sunfat FeSO4 là gì?

Sắt II sunfat là một hợp chất muối vô cơ, tại dưới dạng bột hoặc tinh thể có công thức hóa học là FeSO4. Thông thường, loại hợp chất này sẽ tồn tại ở trạng thái ngậm 7 nước với công thức FeSO4.7H2O.

Một số tên gọi khác: phèn sắt sunfat, sắt sunfat, iron (II) sulfate,…

Sắt II Sunfat FeSO4 là gì?

2. Cấu tạo phân tử FeSO4

Sắt II sunfat FeSO4 bao gồm Fe và nhóm SO42-

ắt II sunfat ở dạng ngậm nước

3. Tính chất vật lý của FeSO4

Đây là một hợp chất có màu xanh, dạng bột hoặc phân tử, không mùi

Khối lượng phân tử: 151.91 g/mol (dạng khan), 278.02 g/mol (dạng ngậm 7 nước)

Khối lượng riêng: 3.65 g/cm3 (dạng khan) và 1.859 g/cm3 (dạng ngậm 7 nước)

Điểm nóng chảy: 680 oC (dạng khan), 60 – 64 oC (dạng ngậm 7 nước)

Tan tốt trong nước (44.69 g/100ml ở 77 oC) nhưng không tan trong rượu

4. Tính chất hóa học của FeSO4

Mang đầy đủ các tính chất hóa học của muối:

Phản ứng với axit tạo thành muối mới và axit mới

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Tác dụng với dung dịch kiềm tạo nên 2 muối mới

FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

Tác dụng với muối tạo ra kết tủa trắng

FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2

Có tính khử

FeSO4 + Cl2 → FeCL3 + Fe2(SO4)3

Có tính oxy hóa

FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

 

 

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây

Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

product-image

Số lượng:

Tổng tiền:

Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

Phí vận chuyển: Tính khi thanh toán

Tổng tiền thanh toán:

Hotline: 0904 896 958